|
Động cơ bước 2 pha
- Dòng/pha: 6.3/3.18 A (Song song/nối tiếp)
- Điện áp/pha: 2.8/1.4 V (Song Song/nối tiếp)
- Thông số kỹ thuật:
- Bước: 1,80
- Moment rất cao với nam châm đất hiếm
- Tối ưu hóa để điều khiển vị trí
- 8 dây kết nối
|
|
Động cơ bước ba pha
Dòng/pha: 6.36 – 9.47A
Điện áp/pha: 3.7 -5.4V
Moment: 2.26 – 6.4 Nm
Mô tả:
- Bước động cơ 1.20, độ chính xác cao hơn trong hoạt động microstep
- Moment rất lớn với nam châm đất hiếm
- Mật độ công suất cao, tối ưu hệ số cho moment và tỉ lệ
- 6 dây kết nối, kết nối theo sao hay tam giác
- Tối ưu hóa trong việc điều khiển vị trí.
|
|
Động cơ Servo
DC 300
Điện áp 48V
Dòng danh định: 9A
Moment: 100 Ncm
Mô tả:
- Cấu trúc cuộn dây trở kháng thấp
- Động lực học tốt
- 2 chốt chổi (Độ bền cao)
- Encoder 512 xung/vòng (có thể lựa chọn 1000 xung/vòng)
- Lớp bảo vệ IP43/encoder IP50.
|
|
Động cơ servo 3 pha
Động cơ servo EC 86
Công suất ngõ ra: 440/660
Điện áp ngõ ra: 310VDC. Dòng danh 3.4/3.6A
8 cực, tốc độ lớn nhất: 3000 rpm với moment 1.4/2.1Nm
Mô tả:
- Truyền động không chổi quét.
- Ngõ ra hiệu suất lớn với thiết kế nhỏ gọn
- Cảm biến Hall
- Ứng dụng trong điều khiển vị trí, điều khiển moment.
|
|
Động cơ hãm
- Thiết kế nhỏ gọn với trục rỗng
- Nắp bít kín PG
- Động lực học lớn và độ bền xoắn cao.
- Gia tốc lớn
- Moment lớn đến 50 Nm
- Tốc độ 1200 rpm
- Hệ thống đo lường từ
- Giám sát nhiệt độ
|
|
Động cơ tuyến tính
- Sẵn sàng cài đặt vào hệ thống với thành phần hoạt động (spool pack LS) và thành phần thụ động (ray từ MS)
- Động lực học lớn.
- Gia tốc lớn
- Chiều dài động cơ có thể lựa chọn
- Điều khiển với bộ chuyển đổi servo 1 pha hoặc 3 pha.
|
|
Cảm biến
ENCODER EL 30/56
- Độ chính xác: 512 increments/r - 1000 increments/r
- Hộp đựng nhỏ gọn
- Nhiệt độ hoạt động: -25 – 100°C
- Tương hợp với TTL
- 2 kênh
- Đường kính : 6.35mm
- Dễ dàng cài đặt.
|
|
Cảm biến
- String potentiometer
- Đầu đo OEM với cảm biến
- An toàn, tin cậy, kinh tế
- 2 kênh A và B
- Differential operation incremental RS 232 or Differential operation analogues 1VSS
- Độ chính xác: incremental/digital 10µm, analogue 1VSS,
- Độ chính xác lặp lại : ±10 µm.
|
Bộ điều khiển:
Biên dạng nhôm
Cơ cấu trượt tuyến tính:
Các cơ cấu dẫn hướng hoàn toàn thích hợp trong việc lắp ráp các hệ thống nhiều trục như trạm vận chuyển, trạm xử lí…
Bề rộng của cơ cấu đáp ứng cho nhiều ứng dụng. Tất cả các model có chiều dài biên dạng 100m
Các thành phần dẫn động:
Linear Units